🔍
Search:
RAU RÁU
🌟
RAU RÁU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
연하고 싱싱한 과일이나 채소를 베어 물 때 나는 소리.
1
RAU RÁU:
Âm thanh phát ra khi cắn rồi nhai hoa quả hay rau củ mềm và tươi.
-
Phó từ
-
1
단단한 물건을 마구 깨물어 씹을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1
RỒM RỘP, CÔM CỐP, RAU RÁU:
Tiếng phát ra khi cắn và nhai liên tục vật cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
단단한 물건이 자꾸 갑자기 부서지거나 무너질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
RĂNG RẮC:
Tiếng phát ra khi vật cứng liên tục bị vỡ một cách đột ngột. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
작고 단단한 것을 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리.
1
RĂNG RẮC, RAU RÁU:
Âm thanh dùng hết sức cắn vỡ vật nhỏ và cứng.
-
2
이를 가는 소리.
2
KEN KÉT, KÈN KẸT:
Tiếng nghiến răng.
-
Phó từ
-
4
벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리.
4
XOẸT:
Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 나는 소리.
1
XÀO XÀO:
Tiếng phát ra khi tuyết rơi hoặc giẫm lên tuyết.
-
2
과자나 배, 사과 등을 씹을 때 나는 소리.
2
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng kêu phát ra khi nhai bánh kẹo, lê hay táo...
-
5
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스칠 때 나는 소리.
5
VÙ, VÈO:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và dẻo dai như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua.
-
3
종이에 글씨를 쓸 때 나는 소리.
3
SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi viết chữ lên giấy.
-
Phó từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 계속해서 베는 소리.
1
RÀN RẠT, XOÈN XOẸT:
Âm thanh liên tục cắt ngũ cốc như như lúa, lúa mạch...
-
2
눈을 계속해서 밟는 소리.
2
XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm liên tục lên tuyết.
-
3
과일이나 과자 등을 계속해서 씹어서 부스러지는 소리.
3
RAU RÁU:
Âm thanh liên tục nhai vỡ trái cây hay bánh kẹo...
-
4
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 계속해서 스치는 소리.
4
SỘT SOẠT:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... Liên tục chạm vào nhau.
-
5
종이 위에 글씨를 계속해서 쓰는 소리.
5
LẠO XẠO:
Âm thanh viết chữ liên tục trên giấy.
-
Động từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1
KÊU RÀN RẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2
KÊU XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3
KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
KÊU RAU RÁU:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
KÊU SỘT SOẠT:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1
RÀO RÀO:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2
LẠO XẠO, XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3
RÀO RÀO, SOÀN SOẠT:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
RAU RÁU, XÀO XẠO:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
4
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
4
KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
1
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
1
KÊU LẠO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết, liên tục phát ra.
-
3
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ lên giấy, liên tục phát ra.
-
2
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng bánh kẹo hay lê, táo… được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng đó.
-
5
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
KÊU VÙ VÙ, KÊU VÈO VÈO:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1
RÀO RÀO, ÀO ÀO, RÀN RẠT:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2
LẠO XẠO, XÀO XẠO:
Âm thanh dẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3
RÀO RÀO, SOÀN SOẠT:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
RAU RÁU, XÀO XẠO:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Phó từ
-
5
벼, 보리, 밀 등을 계속 벨 때 나는 소리.
5
XOÈN XOẸT, SOÀN SOẠT:
Tiếng phát ra khi liên tục cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 계속 나는 소리.
1
XÀO XẠO XÀO XẠO:
Tiếng phát ra liên tục khi tuyết rơi hay giẫm lên tuyết.
-
2
과자나 배, 사과 등을 계속 씹을 때 나는 소리.
2
SỒN SỘT SỒN SỘT, RAU RÁU RAU RÁU:
Tiếng phát ra khi liên tục nhai bánh kẹo hay lê, táo...
-
3
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 계속 스칠 때 나는 소리.
3
SỘT SÀ SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… liên tục sượt qua.
-
4
종이에 글씨를 계속 쓸 때 나는 소리.
4
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Tiếng phát ra khi liên tục viết chữ lên giấy.
-
Động từ
-
1
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
1
GẶT RÀO RÀO:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
2
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
2
RƠI ÀO ÀO, ĐI LẠO XẠO, ĐI XÀO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết, liên tục phát ra.
-
3
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ trên giấy liên tiếp phát ra.
-
4
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4
NHAI XÀO XẠO, NHAI RAU RÁU:
Tiếng bánh kẹo hay lê, táo… được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng đó.
-
5
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
4
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
4
KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
1
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
1
KÊU XÀO XẠO XÀO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ lên giấy liên tục phát ra.
-
2
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
KÊU SỒN SỘT SỒN SỘT, KÊU RAU RÁU RAU RÁU:
Tiếng mà bánh kẹo hay lê, táo được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
KÊU VÙ VÙ, KÊU VÈO VÈO:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.